Mô tả sản phẩm
Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC™ 200 là dòng sản phẩm dầu máy nén lạnh có độ nhớt tiêu chuẩn sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh, hệ thống cấp đông,hệ thống sân băng, tạo tuyết, điều hòa công nghiệp được sản xuất bởi thương hiệu dầu nhớt Mobil một trong những nhà sản xuất dầu công nghiệp lớn nhất thế giới hiện nay, dầu máy nén lạnh Mobil có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục.
Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC™ 200 Series là dầu bôi trơn tổng hợp hoàn toàn, có hiệu suất tối ưu, được pha chế đặc biệt để sử dụng ở máy nén lạnh và các bơm nhiệt. Chúng được pha chế từ dầu gốc tổng hợp hydrocarbon polyalphaolefin (PAO), không sáp, có tính chống biến chất do nhiệt hoặc do oxy hóa tuyệt vời. Cùng với chỉ số độ nhớt cao tự nhiên, độ bền cắt ổn định và tính lưu động ở nhiệt độ thấp, chúng có thể hoạt động ở các điều kiện khắc nghiệt, điều kiện mà vượt quá khả năng của các dầu gốc khoáng thông thường. Khả năng hòa tan và trộn với các chất làm lạnh thông dụng là thấp, dẫn đến bề bày lớp màng bôi trơn có sự hiện diện của các chất làm lạnh dưới áp lực sẽ cao hơn. Điều này có thể giúp làm giảm rò rỉ ở các phớt của trục truyền động. Các đặc tính ổn định và bay hơi thấp của chúng làm giảm “sự loại bỏ thành phần nhẹ” điều mà có thể xảy ra với dầu gốc khoáng thông thường. Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series có thể giúp giảm tổn thất ma sát và tăng cường hiệu quả hoạt động của máy móc
Chỉ tiêu kỹ thuật của dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC Series:
Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series | 224 | 226E | 228 | 230 | 234 |
---|---|---|---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | — | 68 | 100 | 220 | — |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |||||
cSt ở 40ºC | 29.0 | 69.0 | 97 | 220 | 399 |
cSt ở 100ºC | 5.6 | 10.1 | 13.7 | 25.0 | 40.0 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 132 | 136 | 147 | 149 | 150 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | ‹-54 | -50 | -45 | -39 | -39 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 230 | 266 | 255 | 260 | 280 |
Tỉ trọng ở 15ºC /15ºC ASMT D 1298 | 0.82 | 0.83 | 0.84 | 0.85 | 0.85 |
Thử tạo bọt, ASTM D 892, Dãy thử bọt I Khuynh hướng / Độ ổn định, ml/ml | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 giờ ở 100ºC | 1A | 1A | 1A | 1A | 1A |
Với bản chất tự nhiên, dầu gốc PAO được dùng trong dầu nhờn Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series nhằm cung cấp đặc tính quan trọng như tính kháng nhiệt, kháng oxy hóa đặc biệt cho các ứng dụng có nhiệt độ cao. Sự phân bổ trọng lượng phân tử hẹp của dầu gốc PAO cũng giảm thiểu khả năng bay hơi và có thể giúp giảm tiêu hao dầu. Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series cung cấp tính năng và lợi ích tiềm năng sau:Ưu điểm thực tế nổi bật khi sử dụng dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC Series:
Tính năng | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
---|---|
Độ dày màng bôi trơn cao trong sự hiện diện của chất làm lạnh. | Tăng cường bảo vệ máy nén giúp kéo dài tuổi thọ máy nén cũng như bảo vệ phớt làm kín trục tốt hơn, giảm sự mỏi ổ đỡ và ít ngừng máy ngoài kế hoạch hơn. |
Tính ổn định nhiệt/oxy hóa và ổn định hóa học tuyệt vời. | Tuổi thọ dầu lâu dài, giúp giảm tần xuất xả dầu và giảm bảo dưỡng định kỳ. |
Giảm sự hình thành vecni và giảm tạo cặn | |
Độ bay hơi thấp | Độ nhớt được duy trì ổn định giúp làm giảm sự tiêu thụ dầu. |
Chỉ số độ nhớt cao và không sáp | Tính lưu động ở nhiệt độ thấp tuyệt vời, không cặn sáp và cải thiện hiệu quả giàn bay hơi. |
Hệ số ma sát thấp | Khả năng cải thiện được hiệu quả hệ thống và giảm tiêu thụ điện năng. |
Tương thích phớt | Tuổi thọ phớt lâu dài, giảm rò rỉ ở phớt trục. |
Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series là dầu nhờn tổng hợp hoàn toàn được thiết kế đặc biệt dành cho sử dụng ở các máy nén lạnh và các bơm nhiệt. Ứng dụng của dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC Series:
Những lưu ý trong ứng dụng: Mặc dù Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series tương thích với các sản phẩm dầu gốc khoáng, tuy nhiên việc trộn lẫn sẽ làm giảm hiệu suất của chúng. Hệ thống nên được xúc rửa và làm sạch hoàn toàn khi thay thế một dầu gốc khoáng sang sản phẩm Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series. Trong trường hợp chất làm lạnh R22, phải luôn tham khảo hướng dẫn từ nhà cung cấp thiết bị làm lạnh để đảm bảo hoạt động máy nén phù hợp cho việc tách dầu và chất làm lạnh một cách hiệu quả.
Các ứng dụng điển hình được chỉ ra dưới dây:
– Các ứng dụng thương mại, công nghiệp, bơm nhiệt và các hệ thống máy lạnh hàng hải.
– Các ứng công nghiệp, thương mại và bơm nhiệt khu dân cư.
– Được khuyến nghị cho cả thiết kế máy nén kiểu piston và máy nén rôto.
– Được khuyến nghị dùng với các chất làm lạnh sau: Ammonia và Carbon Dioxide.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật của dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC Series:
Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series đáp ứng hoặc vượt quá các yêu cầu của: | 224 | 226E | 228 | 230 | 234 |
---|---|---|---|---|---|
FDA 21 CFR 178.3570 | X | X | X | X | X |
Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series được đảm bảo với các yêu cầu của: | 224 | 226E | 228 | 230 | 234 |
---|---|---|---|---|---|
NSF H1 | X | X | X | X | X |
Số đăng ký NSF | 123194 | 133449 | 138669 | 123197 | 123198 |
Quy cách đóng gói: Phuy thép 209 lít, xô 18 Lít.
Bảo quản,sức khỏe,môi trường : Dầu máy nén lạnh Mobil Gargoyle Arctic SHC Series phải để trong kho có mái che, tránh để những nơi có nhiệt độ quá cao trên 50°C, tránh những nơi dễ gây ra hỏa hoạn, cháy nổ. Rửa ngay khi bị dầu văng vào mắt, da với nhiều nước và xà bông, tránh xa tầm tay trẻ em