tong-hop-phuy-xo-1530782377_600x600

DẦU BÁNH RĂNG VÀ Ổ TRỤC MOBIL SHC 639

  • Giá thị trường: Liên hệ
    Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 639 là các dầu bánh răng và ổ trục có hiệu suất tối ưu, Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 639 được pha chế nhằm cung cấp sự bảo vệ vượt trội cho các thiết bị, tuổi thọ dầu và sự hoạt động trơn tru sẽ giúp tăng năng suất cho máy. Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 639 được pha chế một cách khoa học sử dụng công nghệ Mobil SHC mới nhất độc quyền và sẽ được cấp bằng sáng chế nhằm cung cấp hiệu quả cân bằng và vượt trội cho các ứng dụng khắt khe ở nhiệt độ thấp và cao. Các sản phẩm Dầu bánh răng và Ổ trục Mobil SHC 639 có các đặc tính ở nhiệt độ thấp tuyệt vời cũng như cải thiện tính năng nhả khí ở các cấp độ nhớt thấp hơn. Dòng sản phẩm này có khả năng kháng lại sự cắt cơ học, ngay cả trong các ứng dụng bánh răng chịu tải nặng và các ổ trục lực ép cao, vì thế độ nhớt hầu như không bị mất.

    Mô tả sản phẩm

    Dầu bánh răng và Ổ trục  Mobil SHC 639 thì tương thích với các sản phẩm dầu gốc khoáng, nhưng sự pha trộn có thể làm giảm hiệu suất của chúng. Do đó Dầu bánh răng và Ổ trục  Mobil SHC 639 được khuyến cáo rằng trước khi một hệ thống chuyển sang dùng dầu của dòng Dầu bánh răng và Ổ trục  Mobil SHC 636, hệ thống nên được xúc rửa sạch hoàn toàn dầu cũ để đạt được lợi ích hiệu suất tối đa.
    Dòng Dầu bánh răng và Ổ trục  Mobil SHC 636 tương thích với các vật liệu làm phớt NBR, FKM và các vật liệu đàn hồi khác được sử dụng với dầu khoáng. Có thể có sự khác biệt đáng kể trong các chất đàn hồi. Để có kết quả tốt nhất, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp thiết bị, nhà sản xuất phớt, hoặc đại diện Mobil tại địa phương của bạn để xác minh tính tương thích.
    Dầu bánh răng và Ổ trục  Mobil SHC  639 được khuyến nghị sử dụng trong nhiều loại bánh răng và ổ trục hoạt động ở nhiệt độ cao hay thấp hoặc nơi có nhiệt độ làm việc hay nhiệt độ bồn chứa dầu ở mức mà dầu nhờn thông thường không đạt yêu cầu về thời hạn sử dụng, hoặc ở nơi cần cải thiện hiệu suất. Chúng đặc biệt hiệu quả trong các ứng dụng nơi mà các chi phí bảo dưỡng cao do thay thế các bộ phận, làm sạch hệ thống và thay dầu mới. Bao gồm các ứng dụng đặc biệt sau cần có sự lựa chọn cấp độ nhớt cho phù hợp:
    –  Nạp đầy cho các hộp số có thời hạn sử dụng rất lâu dài, đặc biệt ở các bánh vít tỉ số truyền cao/hiệu suất thấp.
    –  Các hộp số được đặt ở nơi tách biệt, nơi mà sự thay dầu là khó khăn.
    –  Các ứng dụng có nhiệt độ thấp, chẳng hạn như các cáp treo hoạt động ở vùng có tuyết để tránh việc thay đổi dầu theo mùa.
    –  Các ổ lăn ở máy trộn và các ngỗng trục của ổ lăn nơi mà phải chịu nhiệt độ cao.
    –  Các máy cán tráng nhựa.
    –  Các máy ly tâm hoạt động khắc nghiệt, bao gồm cả các máy ly tâm hàng hải.
    –  Các bộ truyền động thanh kéo xoay chiều (A/C) ở đường ray.
    –  Mobil SHC  626, 627, 629 và 630 phù hợp cho các máy nén khí trục vít ngập dầu nén khí tự nhiên, gom khí đốt, CO2 và các khí qui trình khác được sử dụng trong công nghiệp khí tự nhiên.
    –  Mobil SHC  629, 630, 632, 636, 636 và 639 được Siemens AG chấp thuận sử dụng trong các hộp số Flender.
    Thông số kỹ thuật của Dầu bánh răng và Ổ trục  Mobil SHC 632

    Mobil SHC 600 Series has the following builder approvals: 624 625 626 627 629 630 632 636 636 639
    Fives Cincinnati P-63
    P-80
    P-76 P-77 P-34 P-78
    SIEMENS AG Flender gear units, T 7300, Table A-c, Flender Code No. A36 A35 A34 A33 A32 A31
    SEW Eurodrive:
    SEW IG CLP HC
    SEW SG CLP HC
    32
    32
    68
    68
    150
    150
    220
    220
    320 460
    460
    680 1000

     

    Mobil SHC 600 Series 624 625 626 627 629 630 632 634 636 639
    Cấp độ nhớt ISO VG 32 46 68 100 150 220 320 460 680 1000
    Độ nhớt, ASTM D 445
    cSt @ 40ºC 32 46 68 100 150 220 320 460 680 1000
    cSt @ 100ºC 6.3 8.5 11.6 15.3 21.1 28.5 38.5 50.7 69.0 98.8
    Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 148 161 165 162 166 169 172 174 181 184
    Điểm đông đặc, OC, ASTM D 5950 -57 -54 -51 -45 -39 -36 -33 -30 -30 -27
    Điểm chớp cháy, OC, ASTM D 92 236 225 225 235 220 220 225 228 225 222
    Khối lượng riêng @ 15OC (60OF) (g/cc), ASTM D 4052 0.85 0.85 0.86 0.86 0.86 0.87 0.87 0.87 0.87 0.87
    Màu sắc, trực quan Orange Orange Orange Orange Orange Orange Orange Orange Orange Orange
    TOST, ASTM D 943 mod, giờ 10,000+ 10,000+ 10,000+ 10,000+ 10,000+ 10,000+ 10,000+ 10,000+ 10,000+ 10,000+
    TOST, ASTM D 943 mod, giờ 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500
    Bảo vệ rỉ sét, ASTM D665B, Nước biển tổng hợp Pass Pass Pass Pass Pass Pass Pass Pass Pass Pass
    Tách nước, ASTM D 1401, phút để tách 37ml nước @ 54OC 10 15 15
    Tách nước, ASTM D 1401, phút để tách 37 ml nước @ 82OC 15 20 20 20 20 20 25
    Ăn mòn lá đồng, ASTM D130, 24 giờ @ 121OC 1B 1B 1B 1B 1B 1B 1B 1B 1B 1B
    Thử nghiệm tạo bọt, ASTM D 892, Dãy I,II,III Xu hướng / ổn định, ml/ml 15/0, 20/0,
    25/0
    10/0,
    30/0,
    10/0
    10/0, 20/0,
    10/0
    0/0,
    10/0,
    0/0
    0/0,

    0/0,

    0/0

    0/0,
    10/0,
    0/0
    0/0,

    0/0,

    0/0

    0/0,

    0/0,

    0/0

    0/0,

    0/0,

    0/0

    0/0,

    0/0,

    0/0

    Thử nghiệm cà mòn bánh răng FZG, A/8.3/90, ISO 14635-1 (mod), Bước hỏng 11 12 12 12 13 13+ 13+ 13+ 13+ 13+
    Thử mài mòn ổ bi FAG FE8 7.5/80-80, DIN 51819-3, Độ mòn con lăn (mg)  – 2 2 2 2 2 2 2

    THÔNG TIN LIÊN HỆ

    NHÀ PHÂN PHỐI DẦU NHỚT CHÍNH HÃNG H&M
    Địa chỉ: Phan Trọng Tuệ, Xã Tả Thanh Oai, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
    Email: dauchinhhanghm@gmail.com
    Điện thoại: 0979 329 398 – 0962 114 920
    Website: dauchinhhang.com