Mô tả sản phẩm
Total Cortis MS 100, 150, 220, 320 là dòng sản phẩm không tro chất lượng cao có chỉ số độ nhớt VG 100, 150, 220, 320, được thiết kế theo công nghệ độc đáo được phát triển đặc biệt cho việc bôi trơn các đầu ướt và đầu khô của các máy sản xuất giấy.
Total Cortis MS 100, 150, 220, 320 được sản xuất bởi hãng một trong những nhà sản xuất lớn nhất thế giới hiện nay, với công nghệ pha chế rất hiện đại đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn để phù hợp với thời tiết khí hậu Việt Nam giúp cho khả năng bôi trơn hoàn hảo, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế rất cao, đáp ứng được mọi hệ thống tuần hoàn làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.
Ưu điểm nổi bật khi sử dụng dầu bánh răng Total Cortis MS 150:
Đầu khô
Độ bền nhiệt và chống ôxi hóa xuất sắc: không hình thành cặn và kéo dài tuổi thọ của dầu.
Bảo vệ chống ăn mòn xuất sắc ở nhiệt độ cao.
Chức năng khử nhũ xuất sắc.
Đầu ướt
– Chức năng chống mài mòn rất tốt: tăng tuổi thọ phục vụ của ổ đỡ lăn và bánh răng.
– Có các chức năng chịu áp lực cực trị tốt.
– Có chức năng chống ăn mòn tuyệt hảo thậm chí trong trường hợp dầu bị nhiễm nước.
– Độ ổn định thủy phân xuất sắc.
– Khả năng lọc rất tốt thậm chí trong trường hợp dầu bị nhiễm nước.
Ứng dụng của dầu bánh răng Total Cortis MS 150:
Misola ASC 100, 150, 220, 320 là dầu bôi trơn hiệu suất cao được phát triển đặc biệt cho việc bôi trơn các đầu ướt và đầu khô của các máy sản xuất giấy.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật của dầu bánh răng Total Cortis MS 150:
DIN 51517 phần 3 nhóm CLP
ISO 12925 loại CDK
METSO, VOITH, FAG, SKF
Total Misola ASC 100, 150, 220, 320 còn đạt rất nhiều các tiêu chuẩn chuẩn cao cấp của các nhà sản xuất hệ thống tuần hoàn Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản… và một số nước khác nữa.
Tiêu chuẩn kỹ thuật Total Cortis MS 150:
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | MISOLA ASC | ||||
100 | 150 | 220 | 320 | ||||
Tỷ trọng ở 150C | ISO 3675 | kg/m3 | 890 | 894 | 897 | 902 | |
Độ nhớt ở 400C | ISO 3104 | mm2/s | 100 | 150 | 220 | 320 | |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | 95 | 95 | 95 | 95 | |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0C | -12 | -9 | -6 | -6 | |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | 0C | >240 | >240 | >240 | >260 | |
FZG A/8, 3/90 | DIN 51354 | Giai đoạn hỏng | 12 | 12 | 12 | 12 | |
Độ bền ôxi hóa TOST 1000h | ASTM D943 | mgKOH/g | <1 | <1 | <1 | <1 | |
Ăn mòn sắt | ASTM D665 A&B | – | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | |
Ăn mòn đồng, 48h ở 1200C | DIN 51759 | Chỉ số | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Thử nghiệm chống ăn mòn EMCOR | Có nước cất | SKF | – | 0 | 0 | 0 | 0 |
Có nước axít | – | 0 | 0 | 0 | 0 |
Các thông số kỹ thuật trên đại diện cho các giá trị trung bình.
Quy cách đóng gói: Phuy thép 208 lít, xô nhựa nhỏ 20 lít.
Bảo quản, sức khỏe, môi trường : Dầu Total Misola ASC 100, 150, 220, 320 phải để trong kho có mái che, tránh để những nơi có nhiệt độ quá cao trên 50°C, tránh những nơi dễ gây ra hỏa hoạn,cháy nổ. Rửa ngay khi bị dầu văng vào mắt, da với nhiều nước và xà bông, tránh xa tầm tay trẻ em.